Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-413

Giá bán: Liên hệ

TENMARS
TM-413

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-413


Còn hàng

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-413

Đặc trưng Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-413

  • Cánh nhựa 45mm 4
  • Độ nhạy cao 0,4m/s.
  • Chức năng tính toán lưu lượng không khí.
  • Tối đa/Tối thiểu/Trung bình và giữ dữ liệu.
  • Tự động tắt nguồn với chức năng vô hiệu hóa.
  • Dung lượng bộ nhớ: 99 bản ghi.
  • Chức năng thu hồi bộ nhớ.
  • Chức năng đèn nền.
  • Cảm biến áp suất tuyệt đối
  • Cảm biến độ ẩm

Chức năng

TM-412

(với Vane-01)

TM-413

(với Vane-01)

TM-414

với Vane-01)

Velocity

Flow

99 Record

Temperature

Humidity

 

Pressure

   

Phụ kiện Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-413

  • Hướng dẫn sử dụng
  • Đầu dò 
  • Pin 9V,
  • Hộp đồ.

Sau đây là các sản phẩm Máy đo tốc độ gió Tenmars:

Model Mô tả
TM-4001 Máy đo tốc độ gió
TM-4002 Máy đo tốc độ gió
TM-412 Máy đo tốc độ gió
TM-413 Máy đo tốc độ gió
TM-414 Máy đo tốc độ gió
TM-402 Máy đo tốc độ gió
TM-403 Máy đo tốc độ gió
TM-404 Máy đo tốc độ gió
TM-740 Máy đo tốc độ gió
TM-741 Máy đo tốc độ gió

MUA SẢN PHẨM Máy đo tốc độ gió CHÍNH HÃNG Ở ĐÂU ?

CÔNG TY TNHH LÂM HÀ là nhà phân phối chính thức sản phẩm Máy đo tốc độ gió tại thành phố Hồ Chí Minh, với chất lượng đảm bảo, uy tín, chế độ hậu mãi lâu dài.

Quý khách hàng có nhu cầu mua Máy đo tốc độ gió xin vui lòng :

+  Liên hệ đường dây hotline 094.13579.69 HOẶC Email: info@lamha.vn

+ Hãy truy cập vào trang Web www.lahaco.vn tìm kiếm, lựa chọn và đặt hàng online hoặc qua các nền tảng chat như Zalo, Viber… LAHACO.VN có thể tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của Quý khách.

Với chính sách chăm sóc khách hàng, người tiêu dùng tốt nhất từ giá cả, dịch vụ, tư vấn, ngay cả trước và sau khi mua hàng chúng tôi luôn luôn giải đáp những thắc mắc và phản hồi của từng khách hàng.

Xem thêm các dòng Máy đo tốc độ gió khác

Đo vận tốc không khí

Đơn vị

Phạm vi

Độ phân giải

Sự chính xác

m/s

0,4~30 0,1

10ms: ±(3,0+0,5)

>10ms: ±(3,5%+1)

Km/hr(kph) 1.5 ~ 106

0,1

36Km/giờ ±(3.0﹪+1.8)

>36Km/giờ ±(3,5﹪+3,6)

mph

0,9 ~ 66

0,1

22mph ±(3.0﹪+1.1)

>22 mph ±(3.5﹪+2.2)

Knots(kts)

0,8 ~ 58

0,1

19Knots ±(3.0﹪+1)

>19Knots ±(3.5﹪+1.9)

Ft/min(fpm)

79~5866

1

2000ft/phút ±(3.0﹪+100)

>2000ft/phút ±(3.5﹪+200)

Beaufort

1~8

1

--

Tính toán lưu lượng không khí (khối lượng)

Đơn vị

Phạm vi

Độ phân giải 

Sự chính xác

CMM

0~9999

1

--

CFM

0~9999

1

--

Máy đo nhiệt độ

Đơn vị

Phạm vi

Độ phân giải

Sự chính xác

°C

-20~60

0,1

±1°C

° F

-4~140

0,1

±1,8°F

Độ ẩm(TM-4002)

Đơn vị

Phạm vi

Độ phân giải

Sự chính xác

%RH

20~80

0,1

±3,5%RH

%RH

<20,>80

0,1

±5,0%RH

Absolute Pressure
Đơn vị Phạm vi Độ phân giải Sự chính xác
hPa 350~1100 0,1 ±2hPa
mmHg 263~825 0,1 ±1,5mmHg
inHg 10.3~32 0,1 ±0,1

Sản phẩm liên quan

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-4001

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-4001

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-4002

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-4002

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-412

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-412

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-414

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-413

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-402

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-402

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-403

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-403

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-404

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-404

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-740

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-740

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-741

Máy đo tốc độ gió Tenmars TM-741

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ môi trường KIMO LV50 (0.3 - 35m/s, -20 đến +80°C)

Kimo LV 50 là máy đo nhiệt độ cầm tay để đo tốc độ không khí, nhiệt độ và phát hiện hướng luồng không khí. Phạm vi đo: tốc độ không khí: 0,3 đến 35 m/s và nhiệt độ: -20 đến +80°C Chức năng giữ Tự động tắt: 20 phút Dễ dàng sử dụng Cánh quạt tích hợp

Máy đo tốc độ gió dạng dây nhiệt (hotwire) và nhiệt độ môi trường KIMO VT50

Đo tốc độ gió và nhiệt độ môi trường Đo tốc độ gió: từ 0,15 … 30 m/s Đo nhiệt độ môi trường: từ 0 … +50°C

Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió dạng dây nhiệt (hotwire) và nhiệt độ môi trường KIMO VT110

VT 110/115 của Kimo là thiết bị hoàn hảo để đo luồng không khí, tốc độ không khí và nhiệt độ bằng đầu dò dây nóng. Đo tốc độ gió, lưu lượng gió bằng cánh quạt và nhiệt độ môi trường LV 110: Ø100 mm đường kính cánh quạt LV 117: Ø70 mm đường kính cánh quạt LV 111: Ø14 mm đường kính cánh quạt

Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió dạng dây nhiệt (hotwire) và nhiệt độ môi trường KIMO VT115

Đo tốc độ gió, lưu lượng gió và nhiệt độ môi trường Chức năng giữ giá trị Hold, giá trị nhỏ nhất, lớn nhất Tự động tắt khi không sử dụng Lựa chọn đơn vị đo Tự động tính giá trị trung bình

Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió dạng cánh quạt và nhiệt độ môi trường KIMO LV110

Kimo LV 110/111/117 hiển thị các phép đo vận tốc và nhiệt độ. Đo tốc độ gió, lưu lượng gió bằng cánh quạt và nhiệt độ môi trường Tính toán luồng không khí Trung bình tự động Giữ chức năng và giá trị tối thiểu-tối đa Lựa chọn đơn vị Tính toán luồng khí, tính toán luồng khí hình nón (LV 110/117), phát hiện hướng luồng khí Cánh gạt: LV111: Ø14 mm / LV117: Ø70 mm/ LV110: Ø100 mm

Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió dạng cánh quạt và nhiệt độ môi trường KIMO LV111

LV111 là máy đo nhiệt độ gió; nó có thể được sử dụng để kiểm tra tốc độ không khí, luồng không khí và nhiệt độ. Vận tốc không khí có thể được đo bằng m/s, fpm và km/h trong phạm vi từ 0,8 đến 25m/s; luồng không khí có thể được đo bằng m³/h, cfm, l/s và m³/s với phạm vi từ 0 đến 99.999m³/h và nhiệt độ có thể được đo bằng độ C/Fahrenheit trong phạm vi từ -20 đến +80³C.

Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió dạng cánh quạt và nhiệt độ môi trường KIMO LV117

KIMO LV117 phù hợp để đo luồng không khí, tốc độ không khí và nhiệt độ. Nhờ tính chất linh hoạt của cảm biến cánh gạt, bạn có thể dễ dàng cầm máy đo bằng một tay trong khi cầm cảm biến bằng tay kia, cho phép bạn xem số đo của mình trong thời gian thực trong khi cảm biến vẫn ở bên trong nơi bạn đang kiểm tra.

Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió dạng cánh quạt và nhiệt độ môi trường KIMO LV130

Máy đo gió chính xác để đo nhiệt độ không khí, tốc độ không khí và lưu lượng không khí Cánh đo tích hợp (đường kính 100mm) Đo vận tốc theo đơn vị có thể lựa chọn là m/s, fpm hoặc km/h trên phạm vi từ 0,3 đến 35m/s Đo lưu lượng khí theo các đơn vị có thể lựa chọn là m³/h, cfm, l/s và m³/s với phạm vi từ 0 đến 99.999m³/h Đo nhiệt độ bằng độ C/Fahrenheit từ 0 đến 50°C
Đã thêm vào giỏ hàng