Máy đo độ ồn phân tích dải tần KIMO DB300-2 |
Tính năng Máy đo độ ồn phân tích dải tần KIMO DB300-2
- Đo và giám sát độ ồn môi trường
- Dùng trong công nghiệp
- Dùng để đo tiếng ồn máy móc, động cơ
- Đo tiếng ồn nơi làm việc
- Đo dải tần 1/1 octave (tùy chọn: 1/3 octave)
- Ghi âm các tập file âm thanh trên cấp LXeq hoặc LUpk
- Đo giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và giá trị đỉnh
- Thống kê phân phối của giá trị đo L01-L10-L50-L90-L95.
Các giá trị đo:
- Đo mức độ tiếng ồn (trọng lượng): LXY
- Đo mức độ ồn liên tục: LXeq
- Đo mức đọ ồn đỉnh (sáp suất): LUpk
- Đo mức độ ồn tiếp xúc: LXE
- Phân tích dải tần thời gian thực: từ 31,5Hz đến 8kHz
- Giá trị và đồ thị được thể hiện dựa trên tiêu chí NR
- Phần mềm LDB23 để kết nối máy tính, làm báo cáo và in kết quả dữ liệu đo lường.
Cung cấp bao gồm: Máy chính DB300, kính chắn gió, phần mềm LDB23, cáp kết nối USB, pin, va li đựng máy, giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà máy và hướng dẫn sử dụng.
MUA SẢN PHẨM MÁY ĐO ĐỘ ỒN ÂM THANH CHÍNH HÃNG Ở ĐÂU ?
CÔNG TY TNHH LÂM HÀ là nhà phân phối chính thức sản phẩm MÁY ĐO ĐỘ ỒN ÂM THANH tại thành phố Hồ Chí Minh, với chất lượng đảm bảo, uy tín, chế độ hậu mãi lâu dài.
Quý khách hàng có nhu cầu mua Thiết bị MÁY ĐO ĐỘ ỒN ÂM THANH xin vui lòng :
+ Liên hệ đường dây hotline 094.13579.69 HOẶC Email: info@lamha.vn
+ Hãy truy cập vào trang Web www.lahaco.vn tìm kiếm, lựa chọn và đặt hàng online hoặc qua các nền tảng chat như Zalo, Viber… LAHACO.VN có thể tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của Quý khách.
Với chính sách chăm sóc khách hàng, người tiêu dùng tốt nhất từ giá cả, dịch vụ, tư vấn, ngay cả trước và sau khi mua hàng chúng tôi luôn luôn giải đáp những thắc mắc và phản hồi của từng khách hàng.
Cấp độ chính xác | Class 2 - NF EN 61672-1 |
Tiêu chuẩn độ ồn | NF EN 61672-1 (2002) - NF EN 60651 (1979) - NF EN 60804 (2000) - CEI 61260 |
Loại Microphone | Electret ICP – ½'' Độ nhạy: 45 mV/Pa |
Measurement dynamic | Lp/Leq: 107 dB - Lpk: 57dB |
Tiêu chuẩn CE | EN 61010 - EN 61000 |
Khoảng đo Lp và Leq/Lpk | Từ 30 đến 137dBA Từ 35 đến 137 dBC (Z) Từ 83 đến 140 dBC (Z) Từ 25 đến 137 dB (dải tần 31.5Hz – 8 kHz) |
Tần số X | A-C-Z |
Phân tích dải tần | Dải tần thời gian thực: 31.5 Hz - 8kHz |
Tân số Y | F (đo nhanh) - S (đo chậm) I (xung) - đo đỉnh (pk) |
Thời gian ghi đo ngắn liên tục (Leq) | Từ 1/16 giây - 1/8giây - 1/4 giây - 1/2giây - 1 đến 60 giây |
Các giá trị đo | LXY - LXYmax - LXYmin - LXeq,T - LXeq,DI - LXE -LXeq, DImax - LXeq,DImin |
Thống kê chỉ số LXN trên mẫu Lp và Leq | LX01 - LX10 - LX50 - LX90 - LX95 - độ phân giải 1dB |
Màn hình hiển thị | LCD 240 x 160 pixels |
Bàn phím | 8 phím bấm |
Bộ nhớ | Micro SD 2G, chuyển dữ liệu bằng cápUSB |
Nguồn | 3 pin LR6/AA, sử dung được khoảng 15 giờ tại điều kiện 20oC |
Điều kiện hoạt động | Từ -10 đến 50°C / độ ẩm từ 0 đến 90%HR |
Kích thước | 270 x 70 x 40 mm |
Trọng lượng | 355 gam |
Xem thêm