Cầu dao bảo vệ máy biến áp Eaton Moeller PKZM0-0.16-T
Tối đa UL/CSA. Đánh giá HP 3 pha tại: | Ampe | Ampe | Ampe | Ampe | Ampe | |
Hp@230 | Hp@460 |
UL/CSA Định mức dòng điện ngắn mạch @ 600 V AC Ka |
Tối đa. cầu chì bảo vệ mạch nhánh được liệt kê A | Tối đa. Bộ ngắt bảo vệ mạch nhánh được liệt kê A |
Phạm vi nhiệt có thể điều chỉnh A |
Dòng đáp ứng của các dòng từ tính A |
Trong phạm vi này, chọn bộ bảo vệ động cơ phù hợp với dòng điện đầy tải trên bảng tên động cơ | 50 | 600 | 600 | 0.1 - 0.16 |
2.4 |
1 cái - PKZM0-0.16-T XTPTP16BC1NL (Bộ bảo vệ động cơ bằng tay) được biểu thị bằng màu xanh lục và mũi tên màu đỏ. |
|
Bộ bảo vệ động cơ PKZM0-0.16-T XTPTP16BC1NL được liệt kê trong danh sách UL và được chứng nhận CSA cho các ứng dụng nhóm theo mục đích của NEC 430-53 và CEC phần 1, quy tắc 28-206. Điều này giúp loại bỏ sự cần thiết của các thiết bị bảo vệ quá dòng mạch nhánh động cơ riêng lẻ cho từng động cơ, do đó giảm đáng kể các yêu cầu về chi phí và không gian của các bảng điều khiển và cụm điều khiển công nghiệp. Trong các cài đặt nhóm liên quan đến một số bộ bảo vệ động cơ PKZM0-0.16-T XTPTP16BC1NL, định mức tối đa của thiết bị bảo vệ quá dòng mạch nhánh nhóm dựa trên định mức quá dòng dự phòng thấp nhất được đánh dấu trên mỗi động cơ trong nhóm, kết hợp với các quy tắc lắp đặt NEC-CEC hiện hành. |
MUA SẢN PHẨM Cầu dao bảo vệ CB Motor CHÍNH HÃNG Ở ĐÂU ?
CÔNG TY TNHH LÂM HÀ là nhà phân phối chính thức sản phẩm Cầu dao bảo vệ CB Motor tại thành phố Hồ Chí Minh, với chất lượng đảm bảo, uy tín, chế độ hậu mãi lâu dài.
Quý khách hàng có nhu cầu mua Thiết bị Cầu dao bảo vệ CB Motor xin vui lòng :
+ Liên hệ đường dây hotline 0901.83.9900 HOẶC Email: info@lamha.vn
+ Hãy truy cập vào trang Web www.lahaco.vn tìm kiếm, lựa chọn và đặt hàng online hoặc qua các nền tảng chat như Zalo, Viber… LAHACO.VN có thể tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của Quý khách.
Với chính sách chăm sóc khách hàng, người tiêu dùng tốt nhất từ giá cả, dịch vụ, tư vấn, ngay cả trước và sau khi mua hàng chúng tôi luôn luôn giải đáp những thắc mắc và phản hồi của từng khách hàng.
Iu A |
Ir A |
Irm A |
Part no. Article no. |
0.16 | 0.1…0.16 | 2.4 | PKZM0-0,16-T 88907 |
0.25 | 0.16…0.25 | 4.25 | PKZM0-0,25-T 88908 |
0.4 | 0.25…0.4 | 6.8 | PKZM0-0,4-T 88909 |
0.63 | 0.4…0.63 | 12 | PKZM0-0,63-T 88910 |
1 | 0.63…1 | 20 | PKZM0-1-T 88911 |
1.6 | 1…1.6 | 32 | PKZM0-1,6-T 88912 |
2.5 | 1.6…2.5 | 50 | PKZM0-2.5-T 88913 |
4 | 2.5…4 | 84 | PKZM0-4-T 88914 |
6.3 | 4…6.3 | 141 | PKZM0-6,3-T 88915 |
10 | 6.3…10 | 224 | PKZM0-10-T 88916 |
12 | 8…12 | 224 | PKZM0-12-T 278492 |
16 | 10…16 | 280 | PKZM0-16-T 88917 |
20 | 16…20 | 350 | PKZM0-20-T 88918 |
25 | 20…25 | 437 | PKZM0-25-T 278493 |
Catalogue sản phẩm | Bấm xem |
Xem thêm