Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-313S (0.05-1mm, 28 lá)
Dưỡng đo độ dày Mitutoyo 184-313S dùng để đo độ dày khe hở của các thiết bị, được ứng dụng trong các ngành kỹ thuật như xây dựng, cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, linh kiện điện tử, nội thất.
Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-308S (0.05-0.8mm, 10 lá)
Dưỡng đo độ dày Mitutoyo 184-308S dùng để đo độ dày khe hở của các thiết bị, được ứng dụng trong các ngành kỹ thuật như xây dựng, cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, linh kiện điện tử, nội thất.
Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-307S (0.05-1mm, 13 lá)
Dưỡng đo độ dày Mitutoyo 184-307S dùng để đo độ dày khe hở của các thiết bị, được ứng dụng trong các ngành kỹ thuật như xây dựng, cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, linh kiện điện tử, nội thất.
Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-306S (0.05-0.8mm, 10 lá)
Dưỡng đo độ dày Mitutoyo 184-306S dùng để đo độ dày khe hở của các thiết bị, được ứng dụng trong các ngành kỹ thuật như xây dựng, cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, linh kiện điện tử, nội thất.
Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-305S (0.05-1mm, 13 lá)
Dưỡng đo độ dày Mitutoyo 184-305S dùng để đo độ dày khe hở của các thiết bị, được ứng dụng trong các ngành kỹ thuật như xây dựng, cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, linh kiện điện tử, nội thất.
Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-304S (0.05-1mm, 20 lá)
Dưỡng đo độ dày Mitutoyo 184-304S dùng để đo độ dày khe hở của các thiết bị, được ứng dụng trong các ngành kỹ thuật như xây dựng, cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, linh kiện điện tử, nội thất.
Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-303S (0.05-1mm, 28 lá)
Dưỡng đo độ dày Mitutoyo 184-303S dùng để đo độ dày khe hở của các thiết bị, được ứng dụng trong các ngành kỹ thuật như xây dựng, cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, linh kiện điện tử, nội thất.
Dưỡng đo độ dày khe hở Mitutoyo 184-302S (0.05-0.5mm, 13 lá)
Dưỡng đo độ dày Mitutoyo 184-302S dùng để đo độ dày khe hở của các thiết bị, được ứng dụng trong các ngành kỹ thuật như xây dựng, cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, linh kiện điện tử, nội thất.