Bộ ghi (Datalogger) ghi nhiệt độ, độ ẩm, khí CO2 KIMO SAUERMANN KTH-CO2-E |
Miêu tả Bộ ghi (Datalogger) ghi nhiệt độ, độ ẩm, khí CO2 KIMO SAUERMANN KTH-CO2-E
KTH-CO2-E là thiết bị ghi và đo các thông số như nhiệt độ, độ ẩm, khí CO2 dùng cho nhà máy, văn phòng, kho hàng, siêu thị … KISTOCK lưu trữ kết quả liên tục (''loop'' tùy chọn). Với 20.000 điểm lưu trữ. 2 điểm cài đặt cảnh báo. Có đường gas vào dùng để hiểu chuẩn. Có thể tải dữ liệu nhanh (1000 giá trị/giây). Vật liệu máy ABS, cấp độ bảo vệ IP40
KISTOCK DATALOGGER có 5 chế độ ghi dữ liệu khác nhau:
- ''Ngay lập tức'' ghi giá trị đo được theo khoảng thời gian định trước.
- ''Nhỏ nhất'', ''lớn nhất'' và ''trung bình'' tự động ghi lại tính toán giá trị lớn nhất, nhỏ nhất hay trung bình của các giá trị đo trong một khoảng thời gian định trước.
- ''Giám sát'' chế độ này cho phép để có được một báo cáo trong quá trình xuất hiện lỗi và xử lý sự cố đó mà không cần phải ngừng quá trình ghi dữ liệu. Để tiến hành theo cách này, bạn chỉ cần xác định:
- Một khoảng lưu trữ sẽ được sử dụng trong khi các giá trị đo vượt ra ngoài điểm cài đặt.
- Một khoảng lưu trữ giá trị đo được trong mỗi giá trị ngoài điểm cài đặt.
MUA SẢN PHẨM Thiết bị ghi (Datalogger) CHÍNH HÃNG Ở ĐÂU ?
CÔNG TY TNHH LÂM HÀ là nhà phân phối chính thức sản phẩm Thiết bị ghi (Datalogger) tại thành phố Hồ Chí Minh, với chất lượng đảm bảo, uy tín, chế độ hậu mãi lâu dài.
Quý khách hàng có nhu cầu mua Thiết bị MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM xin vui lòng :
+ Liên hệ đường dây hotline 094.13579.69 HOẶC Email: info@lamha.vn
+ Hãy truy cập vào trang Web www.lahaco.vn tìm kiếm, lựa chọn và đặt hàng online hoặc qua các nền tảng chat như Zalo, Viber… LAHACO.VN có thể tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của Quý khách.
Với chính sách chăm sóc khách hàng, người tiêu dùng tốt nhất từ giá cả, dịch vụ, tư vấn, ngay cả trước và sau khi mua hàng chúng tôi luôn luôn giải đáp những thắc mắc và phản hồi của từng khách hàng.
Độ ẩm | Nhiệt độ | Khí CO2 | |
Loại Sensor | CMOS | NDIR | |
Khoảng đo | 5 … 95 %RH | -20 … +70 °C | 0 … 5000 ppm |
Độ chính xác | ±2%RH (từ 15°C … 25°C) | Từ: -20 … 0°C: 2% giá trị ±0.6°C Từ: 0 … 30°C: ±0.5°C Từ: 30 … 70°C: 1.5% giá trị |
±50 ppm +3% giá trị đo |
Thời gian hồi đáp (t63) | 50s (Vair = 2 m/s) | 25 s (V = 2 m/s) | - 120 seconds (ambient use) - 20 s in forced gas generation |
Đơn vị đo hiển thị | °C, °F, %RH, °Ctd, °Ftd, ppm |
Độ phân giải | 0.1°C, 0.1°F, 0.1%RH, 1 ppm |
Bộ nhớ | 20.000 điểm đo |
Điểm cài đặt cảnh báo | 2 điểm cài đặt cho mỗi kênh |
Tần suất đo | Từ 15 giây đến 24 giờ |
Vật liệu | ABS, cấp độ bảo vệ IP40 |
Điều kiện làm việc | Từ -20 … +70 °C |
Điệu kiện bảo quản | Từ -40 … +85 °C |
Thời gian sử dụng pin | Khoảng 3 năm |
Màn hình hiển thị | LCD, 2 dòng, 45 x 28.5 mm |
Bàn phím | 2 phím điều khiển |
Nguồn | Pin lithium 3.6 V ½ AA |
Kích thước | 120 x 80 x 55 mm |
Khối lượng | 250 g |
Tiêu chuẩn | 2004/108/EC EMC 2006/95/EC Low Voltage 2011/65/EU RoHS II 2012/19/EU WEEE |
Xem thêm