Máy đo bức xạ nhiệt Tenmars TM-188D
Đặc trưng Máy đo bức xạ nhiệt Tenmars TM-188D
- Cảm biến điện dung phản ứng nhanh.
- Đo chính xác nhiệt độ quả cầu ướt(WBGT),nhiệt độ quả cầu đen (TG), độ ẩm (%RH), nhiệt độ không khí (TA), bầu ướt (WET) và điểm sương (DEW).
- Max/Min và giữ dữ liệu.
- Chỉ báo pin yếu “ ”.
- Màn hình LCD có đèn nền LED.
- Bản ghi dữ liệu đơn (TM-188 có thể ghi 50 dữ liệu).
- Xem bản ghi dữ liệu.
- Chuyển đơn vị nhiệt độ sang C hoặc ℉.
- Quả bóng đồng đen đường kính 50mm
- Cài đặt cảnh báo WBGT.
- Tự động tắt nguồn với chức năng vô hiệu hóa.
- Giao diện: Giao diện nối tiếp USB PC.(TM-188D)
- Dung lượng ghi dữ liệu: 12000 bản ghi.(TM-188D)
- Khoảng thời gian lấy mẫu: Tối đa 24 giờ; Tối thiểu 1 giây.(TM-188D)
Phụ kiện kèm theo
- Hướng dẫn sử dụng
- Pin 006P 9V
- Hộp
- Cáp USB(TM-188D)
- AC100~240V DC9V/0.5A(9mm)(TM-188D)
- Đĩa cài đặt (TM-188D)
Ứng dụng Máy đo bức xạ nhiệt Tenmars TM-188D
- Để đo chỉ số WBGT, bạn nên tham khảo các quy định sau:
- ISO7243 : Môi trường nóng. Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động.
- ISO7726: Công thái học của môi trường nhiệt - dụng cụ đo các đại lượng vật lý.
MUA SẢN PHẨM Máy Máy đo thứ tự pha và kiểm tra cáp Tenmars CHÍNH HÃNG Ở ĐÂU ?
CÔNG TY TNHH LÂM HÀ là nhà phân phối chính thức sản phẩm Máy đo điện từ trường Tenmars tại thành phố Hồ Chí Minh, với chất lượng đảm bảo, uy tín, chế độ hậu mãi lâu dài.
Quý khách hàng có nhu cầu mua Máy đo điện từ trường Tenmars xin vui lòng :
+ Liên hệ đường dây hotline 094.13579.69 HOẶC Email: info@lamha.vn
+ Hãy truy cập vào trang Web www.lahaco.vn tìm kiếm, lựa chọn và đặt hàng online hoặc qua các nền tảng chat như Zalo, Viber… LAHACO.VN có thể tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của Quý khách.
Với chính sách chăm sóc khách hàng, người tiêu dùng tốt nhất từ giá cả, dịch vụ, tư vấn, ngay cả trước và sau khi mua hàng chúng tôi luôn luôn giải đáp những thắc mắc và phản hồi của từng khách hàng.
Nhiệt độ quả cầu ướt (WBGT) |
||||
Đơn vị |
Phạm vi |
Đô phân giải |
Sự chính xác @15~40 °C |
|
trong nhà & ngoài trời |
°C |
0~59,0 |
0,1 |
±1,0 |
không có ánh sáng mặt trời |
° F |
32,0 ~ 138,0 |
0,1 |
±1,8 |
Ngoài trời Với ánh sáng mặt trời |
°C |
0 ~ 56,0 |
0,1 |
±1,5 |
° F |
32.0~132.0 |
0,1 |
±2,7 |
|
※trong nhà & ngoài trời không có ánh sáng mặt trời:WBGT = (0,7×WET)+(0,3×TG) |
Nhiệt độ không khí (TA) |
|||
Đơn vị |
Phạm vi |
Độ phân giải |
Sự chính xác @15~40 °C |
°C |
0 ~ 50,0 |
0,1 |
±0,8 |
° F |
32.0~122.0 |
0,1 |
±1,5 |
Nhiệt độ quả cầu đen (TG) |
|||
Đơn vị |
Phạm vi |
Độ phân giải |
Sự chính xác @15~40 °C |
°C |
0 ~ 80,0 |
0,1 |
±0,6 |
° F |
32,0~176,0 |
0,1 |
± |
Độ ẩm tương đối (%RH) |
||
Phạm vi đo lường |
1%~99% |
|
Sự chính xác |
±3,0%RH(20~80%) ở 25 °C |
|
±5,0%RH(<20%,>80%) ở 25 °C |
||
Đô phân giải |
0,1% |
|
Nhiệt độ điểm sương (DEW) |
||
Đơn vị |
Phạm vi |
Độ phân giải |
°C |
-35,3~48,9 |
0,1 |
° F |
-31,5~120,1 |
0,1 |
Giá trị được tính từ nhiệt độ RH và không khí. |
||
Nhiệt độ bầu ướt (WET) |
||
Đơn vị |
Phạm vi |
Độ phân giải |
°C |
-21,6~50,0 |
0,1 |
° F |
-6.9~122.0 |
0,1 |
Giá trị được tính từ RH và nhiệt độ không khí. |
Xem thêm