Thiết bị đo lường

Sắp xếp:


KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0.00…10.0% (g/100g)) ATAGO ES-421 (code 4211)

Khoảng đo: 0.00 – 10.0% (g/100g) nồng độ muối Chỉ thị nhỏ nhất: 0.01% trong khoảng đo 0.00 – 2.99% và 0.1% trong khoảng đo 3.0 – 10.0% Độ chính xác: ± 0.05% (nồng độ muối từ 0.00 – 1.00%)                          ±  <5% (nồng độ muối từ 1.00 – 10.0%) Tự động bù trừ nhiệt độ trong khoảng từ 10°C đến 40°C

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0.0…28.0%) ATAGO PAL-03S (Cat. No. 4403)

Khoảng đo độ mặn: 0.0 … 28.0% Khoảng đo nhiệt độ: 10.0 … 40.0°C (Tự động bù trừ nhiệt độ) Độ phân giải: 0.1%, 0.1°C Độ chính xác: ±0.2%, ±1°C

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0.0…45.0 0/00) ATAGO PAL-Fish Tank (code 4121)

Khoảng đo độ mặn: 0.0 … 45.0 ‰. Độ phân giải: 0.1‰. Độ chính xác: ±2‰ Khoảng đo nhiệt độ: 5.0 … 100°C. Độ phân giải: 0.1°C. Độ chính xác:±1°C Nhiệt độ mẫu đo: 5.0 … 100°C Tự động bù trừ nhiệt độ (ATC) Thể tích mẫu đo: 0.6ml Thời gian đo: 3 giây/mẫu Cấp bảo vệ: IP65, chống bụi, chống nước tạm thời

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0…100 0/00) ATAGO PAL-06S 4406

Các cân mới được phát hành của dòng khúc xạ kế cầm tay kỹ thuật số PAL “Bỏ túi”! Để đo nồng độ chất rắn hòa tan trong dung dịch.

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0…100 0/00) ATAGO Master-S/MILL alpha (Cat. No. 2491)

Đo độ mặn (‰) và trọng lượng riêng của nước biển. Sử dụng vật liệu MỚI có độ bền cao trước các mẫu mặn và axit. Được trang bị đặc tính bù nhiệt độ tự động (ATC) và chống nước (IP65).

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0…100 0/00) ATAGO Model Master-S/MillM (Code 2493)

Đo độ mặn theo phần trên mỗi cối xay (‰) và trọng lượng riêng của nước biển. Sử dụng vật liệu MỚI có độ bền cao trước các mẫu mặn. Lựa chọn thay thế tốt khi tính năng chống nước không được ưu tiên và việc bù nhiệt độ phải được thực hiện thủ công.

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0.0…28.0%) ATAGO Master-S28 alpha (Code 2481)

Đo nồng độ natri clorua trong quá trình rửa hoặc nấu ăn. Sử dụng vật liệu MỚI có độ bền cao trước các mẫu mặn và axit. Được trang bị đặc tính bù nhiệt độ tự động (ATC) và chống nước (IP65).

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0.0…28.0%) ATAGO Master-S28M (Code 2483)

Đo nồng độ nước mặn hoặc độ mặn. Sử dụng vật liệu MỚI có độ bền cao trước mẫu mặn và axit. Lựa chọn thay thế tốt khi tính năng chống nước không được ưu tiên và việc bù nhiệt độ phải được thực hiện thủ công.

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0.0…10.0%) ATAGO Master-S10 alpha (Cat. No. 2471)

Khúc xạ kế độ mặn Atago MASTER-S10α (ATC) | NaCl 0,0-10,0g/100g | Mã 2471 Đo nồng độ natri clorua trong nấu hoặc rửa hải sản. Sử dụng vật liệu MỚI có độ bền cao trước các mẫu mặn và axit. Được trang bị đặc tính bù nhiệt độ tự động (ATC) và chống nước (IP65).

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ MẶN (0.0…10.0%) ATAGO Master-S10M (Code 2473)

Khoảng đo độ mặn: 0.0…10.0% Vạch chia nhỏ nhất: 0.1%

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ NGỌT ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ ATAGO PR-301Alpha (Cat. No. 3462) (45.0 – 90.0% Brix)

Khoảng đo độ Brix: 45.0 ... 90.0% Brix Hiển thị nhỏ nhất: 0.1% Độ chính xác: ±0.1% (10 ...30°C) Khoảng đo nhiệt độ: 10 ... 40°C (Tự động bù trừ nhiệt độ) Nhiệt độ hoạt động: 10 ...40°C Thể tích mẫu đo: 0.1 ml Thời gian cho kết quả: 3 giây Chống vô nước IP64

KHÚC XẠ KẾ ĐO ĐỘ NGỌT ĐIỆN TỬ HIỆN SỐ ATAGO PR-201Alpha (Cat. No. 3452) (0.0 – 60.0% Brix)

Khoảng đo độ Brix: 0.0 ... 60.0% Brix Hiển thị nhỏ nhất: 0.1% Độ chính xác: ±0.1% (10 ...40°C) Khoảng đo nhiệt độ: 10 ... 40°C (Tự động bù trừ nhiệt độ) Nhiệt độ hoạt động: 10 ...40°C Thể tích mẫu đo: 0.1 ml Thời gian cho kết quả: 3 giây Chống vô nước IP64

Hiển thị 313 - 324 / 514 kết quả

Đã thêm vào giỏ hàng